Lượt truy cập thứ 47,620,185 Có 206 người đang truy cập
|
 |
Những loài Lan mới cho Việt Nam: chi tiết mẫu (phần 3)Cập nhật ngày 11/12/2008 lúc 1:26:00 PM. Số lượt đọc: 835.(Tiếp theo) Sau đây chúng tôi chi tiết hóa về các mẫu vật và ảnh cho các loài lan mới phát hiện cho hệ thực vật Việt Nam Didymoplexiella Garray Trên thế giới có 7 loài, Việt Nam có 1 loài Didymoplexiella siamensis Rolfe | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Tripetch. P (www.trekkingthai.com) Mô tả: Địa lan, hoại sinh rất hiếm. Nơi mọc: Da Krong, Hương Hóa, Quảng Trị Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Pham văn Thế, Phan kế Lộc (3-2006) |
Didymoplexiopsis Seidenf. Trên thế giới không rõ, Việt Nam có 1 loài Didymoplexiopsis khiriwongensis Seidenf. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.bloggang.com Mô tả: Địa lan, hoại sinh Nơi mọc: A Lưới, Thừa Thiên, Huế Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Regalado, Trần văn Thao, Phan kế Lộc (4, 5-2005) |
Didymoplexis Griff. Trên thế giới có 20 loài, Việt Nam có 2 loài Didymoplexis pallens Griff. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.flickr.com/photos/chiaubun Mô tả: Địa lan, hoại sinh rất hiếm Nơi mọc: Đá Bạc, Hòa Bình, Lạc Dương, Lâm Đồng, Phú Lộc, Huế Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp, Nguyễn tiến Vinh, D. V. Đoan (4-2002, 2003) |
Didymoplexis vietnamica Ormerod | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Điạ lan họai sinh, thân mầu tím Nơi mọc: Cúc phương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Henk van der Werff, Bruce gray, N. K. Dao (4-1997) |
Epipactis alatus Aver. & Efimov sp. nov | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Địa lan hay thạch lan cao 22 cm, lá 7x4 cm. Cuống hoa cao 4 cm hoa ngang 1 cm, nở vào tháng 11 và 12. Nơi mọc: Hà Giang, Mèo Vạc Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Do L. Averyanov, Phan kế Lộc, Trần van Thảo, Phạm văn Thế Nguyễn sinh Khang (12-2005) 
|
Eria calcarea V. N. Long & Avery. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Thạch lan hiếm khi thấy trên cây. Nơi mọc: Vị Xuyên, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Harder, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Hiệp (1-2001) |
Eria carinata | Tên Việt: Đồng danh: Eria fordii; Eria rosea Hình: www.orchidboard.com Mô tả: Phong lan, địa lan hay thạch lan, lá 1 chiếc. Chùm hoa dài 30 cm, có 4-6 hoa to 2 cm, nở vào mùa thu hay đầu mùa đông. Nơi mọc: Quan Ba, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Nguyễn tiến Hiệp, Phạm văn Thế, Trần văn Thảo (12-2004) 
|
Eria gagnepainii Hawkes et Heller | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Liu Yan (www.plant.ac.cn) Mô tả: Thạch lan mọc dọc theo bờ suối ẩm ướt. Nơi mọc: Kon Plong, Kontum Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Vinh, Phạm H. Hoàng (4-2000) |
Eria lactiflora | Tên Việt: Đồng danh: Eria iridifolia, Mycaranthes latifolia Hình: Vortex 2005 (zanaf.dyndns.biz) Mô tả: Phong lan. Cánh hoa mầu trắng, lưỡi vàng chanh, rất thơm Nơi mọc: Ninh Hải, Ninh Thuận. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Regalado, Nguyễn tiến Hiệp, Phan kế Lộc (3-2004) |
Eria lasiopetala (Will.) Ormerod | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.orchidfoto.com, www.dnp.go.th Mô tả: Phong lan Nơi mọc: Ninh Hải, Ninh Thuận Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Regalado, Nguyễn tiến Hiệp, Phan kế Lộc (3-2004) 
|
Eria stricta Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.yonggee.name Mô tả: Phong lan mọc trên cành cây có rêu bám Nơi mọc: Quan Ba, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Trần văn Thảo (12-2005) |
Erythrodes hirsuta (Griff) Ormerod | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Địa lan thân bò trên mặt đất, lá xanh thẫm Nơi mọc: Hương Sơn, Hà Tĩnh Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Pham văn Thế (5-2004) |
Esmeralda (Rchb. f.) Trên thế giới có 4 loài, Việt nam có 1 loài Esmeralda clarkei Rchb. f. | Tên Việt: Đồng danh: Arachnanthe clarkei Hình: Greg (www.panoramio.com) Mô tả: Phong lan, thân buông thõng xuống Nơi mọc: Lào Cai, Sapa Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc (11-2005) |
Flickingeria fugax | Tên Việt: Đồng danh: Desmotrichum roseopunctatum Hình: Sulistyono, P.O Byrne (www.orchisasia.org) Mô tả: Thạch lan thân mọc dài chừng 50 cm, hoa 1 chiếc to 1.6 cm, nở vào mùa hạ. Nơi mọc: Vị Xuyên, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Harder, Phan kế Lộc, Averyanov (2-2001) 
|
Gastrodia major Aver. sp. nov | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Địa lan không lá. Dò hoa mọc từ củ, cao 20-45 cm có 4-10 hoa dài 2.5 cm ngang 7 mm hình quả chuông. Hoa không mở rộng. nở vào tháng 11 và 12, thơm ngát mùi mật ong. Nơi mọc: Đắc Lắc, Krong Bong Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Do L. Averyanov, Trần văn Thảo, Nguyễn tiến Vinh (10-2005) |
Gastrodia punctata Aver. sp. nov | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Địa lan, dò hoa mọc từ củ, cao khoảng 22 cm. Hoa 4-10 chiếc mọc xa nhau, hình quả chuông dài 14x4ly. không mở rộng. Hoa vào tháng 10-11, không thơm. Nơi mọc: Lâm Đồng, Lạc Dương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, J. Regalado, T. T. T. Trang, Nguyễn tiến Vinh, Nguyễn văn Duy, Trần văn Thảo. (10-2005) |
Gastrochilus bigibbus (Rchb. f. ex. Hook. f.) Kuntze | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Nơi mọc: Ninh Bình, Nho Quan, Cúc Phương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Soejarto, Nguyễn tiến Hiệp, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn văn Du (12-1999) |
Gastrochilus intermedius (Griffith ex Lindl) Kuntze | Tên Việt: Hình: www.flickr.com/photos/neo75 Mô tả: Phong lan cao 20 cm. Nơi mọc: Ninh bình, Nho Quan, Cúc phương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Soejarto, Nguyễn tiến Hiệp, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn văn Du, M. V. Sinh, D. T. Kiên (12-1999) |
Goodyera rhombodoides Aver. sp. nov | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Địa lan cao 12-15 cm, lá 3-5 chiếc dài 2.5 cm, rộng 1.4. Dò hoa cao 5 cm, hoa từ 3-6 chiếc ngang 1 cm không mở rộng.nở vào tháng 9-11. Nơi mọc: Lai Châu Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Nguyễn tiến Hiệp, L. Averyanov, Phạm văn Thế (12-2006) |
Goodyera foliosa (R. B.) | Tên Việt: Đồng danh: Hình: homepage20.seed.net.tw Mô tả: Địa lan bò trên mặt đất cao 20 cm, lá xanh đậm Nơi mọc: Ninh Bình, Cúc Phương, Ba Thuộc, Thanh Hóa Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan Kế Lộc, D. T. Đoan (10-2003) |
Goodyera viridiflora (Bl.) | Tên Việt: Đồng danh: Epipactis brachiorhynchos; Epipactis cordata Hình: Donald G.H. Tan (Blogger.com) Mô tả: Địa lan bò trên mặt đất, lá 5-6 chiếc. Chùm hoa dài 10 cm, hoa 2-6 chiếc to 1.6 cm, nở vào mùa thu Nơi mọc: Bắc Cạn, Chợ Đồn Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C
Averyanov, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Vinh (12-2002) |
Hetaeria affinis (Griff) | Tên Việt: Đồng danh: Hình: board.trekkingthai.com Mô tả: Nơi mọc: Cồn Cương, Nghệ An Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
V. M. Sơn, Nguyễn thế Vinh (12-2004) |
Hataeria alta Ridl. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Jungle man (www.bloggang.com) Mô tả: Đia lan bò trên mặt đất Nơi mọc: Nam đồng, Thừa Thiên Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Aveyanov, Phan kế Lộc, Phạm văn Thế (3-2005) 
|
Hetaeria anomala Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Hetaeria biloba; Hetaeria grandiflora Ridl.; Hetaeria rotundiloba Hình: Thai wildness study Project (www.trekkingthai.com/board) Nơi mọc: Bố trạch, Quảng Bình Mô tả: Địa lan 2-5 lá, dò hoa dài 23 cm, hoa nhiều và nhỏ 6 mm, nở vào mùa thu. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan Kế Lộc, Pham văn Thế (3-2005) |
Hetaeria nitida Ridl. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Đia lan bò trên mặt đất, hoa cánh trắng, lưỡi vàng. Nơi mọc: Da Krong, Quảng trị Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Pham văn Thế (3-2005) |
(theo hoalanvietnam.org)
CÁC BÀI MỚI HƠN:CÁC BÀI ĐĂNG TRƯỚC:
|