Visitor #55663928 Active users: 531
|
 |
New record the orchid species for Vietnam: speciment detail (part 2)Last modified on 11/12/2008 at 12:16:00 PM. Total 873 views.Bulbophyllum sanitii | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Phong lan nhỏ Nơi mọc: Phước Long, Bình Phước. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Vinh (4-2005) |
Bulbophyllum sigaldiae Guill. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Phong lan nhỏ Nơi mọc: Hoàng Liên Sơn, Lai Châu. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phạm văn Thảo, Nguyễn tiến Vinh |
Bulbophyllum sinhoënse Aver. sp. nov | Tên Việt: Hình: Phan Kế Lộc Mô tả: Phong lan cây nhỏ, củ cao 7 mm, một lá cứng, dài 1.8 cm, ngang 3-5 mm. Dò hoa mọc từ đáy có 1-2 hoa. Hoa nở rộng ngang 1.4 cm nở vào tháng 5-6 Nơi mọc: Lai châu Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Do Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Vinh, Nguyễn sinh Khang, P.N. Khang, L.H. Phong |
Calanthe argenteo striata C. Z. Tang & S. J. Cheng | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.asiaticanursery.com, www.andysorchids.com Mô tả: Nơi mọc: Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
D. Harder, Phan kế Lộc (1-2001) 
|
Calanthe duyana* Aver. sp. nov. | Tên Việt: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Địa lan, lá dài 10-30 cm rộng 2.5-5 cm. Dò hoa cao 15 cm có 2-6 hoa mở rộng. Nở vào tháng 9-11, không thơm. Nơi mọc: Dak Glong, Kontum, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Ninh Sơn Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
* Cây được đặt tên để vinh danh Nguyễn văn Duy, người tìm ra cây này Averyanov, Phan kế Lộc, J. Regalado, T. T. T.Trang, Trần văn Thao, Nguyễn văn Duy, Nguyễn tiến Vinh, Nguyễn tiến Hiệp, Nguyễn q. Bình (10, 11-2005)  
|
Callostylis rigida Blume | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.orchidata.com Mô tả: Nơi mọc: Kon Plong, Kontum Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Phan kế Lộc (11-2003) |
Cephalantheropsis obcordata (Lindl.) Ormerod | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.orchidfoto.com Mô tả: Nơi mọc: Yến Minh, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Phan kế Lộc (11-2004) |
Cheirostylis foliosa Aver. sp. nov | Tên Việt: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Thạch lan cao 10-16 cm, là 3-5 chiếc dài 6 cm, rộng 2.2 cm. Hoa từ 5-8 chiếc không mở có nhiều lông. Hoa nở vào tháng 9-11 Nơi mọc: Mộc Châu, Sơn La Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp, Phạm văn Thế (10-2006) |
Cheirostylis latipetala Aver. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Địa lan hay Thạch lan, hoa trắng Nơi mọc: Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Trần văn Thảo (12-2005) |
Cheirostylis marmorifolia | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Nơi mọc: Bắc Cạn, Sơn La, Yên Châu Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, D Harder, Nguyễn tiến Hiệp, Phan kế Lộc (3-2001) |
Cheirostylis takeoi (Hataya) Schltr. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.tbg.org.tw/~tbgweb Mô tả: Địa lan, lá 2-6 chiếc dài 4-5 cm rộng 2.8-3 cm. Dò hoa cao 20 cm 2-13 hoa dài 9 mm, tất cả phủ đầy lông. Nơi mọc: Hà Giang, Quan ba Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp, D. Harder (4-2000) |
Cleisostoma striatum (Rchb.f.) Garray | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.orchidenthusia.com Mô tả: Nơi mọc: Hà Giang, Quan Ba, Sơn La, Mộc Châu, Ninh Bình, Cúc phương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp, D. Harder Nguyễn xuân Tam, Nguyễn mạnh Cường, M. V. Sinh (9-1999, 4-2000) 
|
Coelogyne ecarinata C. Schweinf | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Thạch lan, hoa mặt trong nâu tím, bên ngoài xanh nhạt Nơi mọc: Hà Giang, Quan Ba, Bát Đại Sơn. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp, D. Harder (4-2000) |
Coelogyne huettneriana | Tên Việt: Đồng danh: Pleione huettneriana Hình: orchidorama.free.fr Mô tả: Địa lan hay Thạch lan. 4-8 hoa to 14 cm. Hoa rất thơm nở vào mùa xuân. Nơi mọc: Hà Giang, Quan Ba, Bát Đại Sơn, Yên Châu, Sơn La Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
D. Harder, Nguyễn tiến Hiệp, Averyanov, Phan kế Lộc (4-2000, 3-2001) |
Coelogyne lockii Avr. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Nơi mọc: Quan Ba, Hà Giang, Vị Xuyên Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
D. Harder, Nguyễn tiến Hiệp, Averyanov, Phan kế Lộc, Tran văn Thảo, Nguyễn sinh Khang (2-2001, 2-2003) |
Coelogyne malipoensis Z. H. Tsi | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.log-on.org.uk Nơi mọc: Quan Ba, Hà Giang, Vị Xuyên, Bát Đại Sơn Mô tả: Phong lan Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Nguyễn tiến Hiệp, D. Harder, Averyanov (2-2001) |
Coelogyne virescens Rolfe | Tên Việt: Đồng danh: Hình: photobucket.com Nơi mọc: Bình Phước, Phước Long Mô tả: Phong lan Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan Kế Lộc, Nguyễn tiến Vinh (4-2005) |
Corybas annamensis Aver. sp. nov. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Địa lan 1 lá cao chừng 5-6 cm,lá to 3-4 cm mầu xanh xám. Nơi mọc: Lâm Đồng, Lạc Dương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
T. T. T. Trang, Trần văn Thảo, Nguyễn tiến Vinh (12-2005) |
Cryptochilus lutea Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.orchidspecies.com Mô tả: Nơi mọc: Vị Xuyên, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
D. Harder, Nguyễn quang Hiếu, Nguyễn tiến Vinh (9-2000) |
Cymbidium cochlea Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Cymbidium babae Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Phong lan hay thach lan lá dài. Dò hoa dài 30-45 cm nhiều hoa to 5 cm, nở vào mùa đông và mùa xuân. Nơi mọc: Hoàng Liên Sơn, Lai châu Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Aveyanov và các cộng sự viên Việt nam (11-2006) 
|
Cymbidium eburneum Lidl. | Tên Việt: Đồng danh: Cyperorchis eburnea Hình: Hùng Nam, Điện Biên Phủ Mô tả: Phong lan, lá 9-15 chiếc. Dò hoa cao 30 cm mang 1-2 hoa to trên 4 cm thơm và lâu tàn, nở vào mùa đông và xuân. Nơi mọc: Lào Cay, Sapa, Hà Giang, Đà Lạt Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Trần văn Thảo (11, 12-2005) |
Cymbidium erythraeum Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Cyperorchis hennisiana Hình: Orchid board galleries.com Mô tả: Phong lan hay thạch lan cỡ lớn, củ mang 5-9 lá. Dò hoa cong dài trên 20 cm, có 5-15 hoa to 4-5 cm, thơm nở vào cuối hạ đầu thu. Nơi mọc: Lào Cai, Sapa Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan Kế Lộc (11-2005) |
Cymbidium floribundum Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Cymbidium illiberale Hình: Cao ánh Tuyết, HLVN Nơi mọc: Yên châu, Sơn La Mô tả: Phong lan cỡ trung bình hoa nhiều và nhỏ độ 3-4 cm nở vào mùa xuân. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
D. Harder, Nguyễn tiến Hiệp, Phan Kế Lộc, Averyanov (3-2001) 
|
Cymbidium longifolium D. Don. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.gardenbanter.co.uk Mô tả: Phong lan hoa không thơm. Nơi mọc: Lào Cai, Sapa. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Phan kế Lộc, Averyanov (11-2005) |
Cymbidium mastersii Griff.ex Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.marniturkel.com Nơi mọc: Thanh Hoá, Ba Thuộc Mô tả: Phong lan, có từ 6-17 lá. Dò hoa dài 25-30 cm 5-15 hoa Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, D.T.Đoan (10-2003) |
Cyrtosia nana (Rolfe ex Downie) Garay | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Nơi mọc: Ninh Bình, Cúc Phương, Thanh Hóa, Thạch Thành Mô tả: Địa lan, dò hoa 10-20 cm, hoa 6-11 chiếc Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Vinh (1-2003) |
Dendrobium acerosum Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Aporum acerosum Hình: www.tbg.org.tw/~tbgweb, Vortex 2006 (zanaf.dyndns.biz) Mô tả: Phong lan lá nhỏ hình ống 7-10 chiếc. Dò hoa dài 5-15 cm 3-5 hoa to 1.5 cm mầu trắng tím hay hơi vàng. Nơi mọc: Phước Bình, Phước Long, Bù gia Mập Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Vinh (4-2005) 
|
Dendrobium brymerianum (Rchb. f.) | Tên Việt: Đồng danh: Dendrobium histrionicum Hình: Đặng hoàng Mai, HLVN Mô tả: Phong lan nhỏ cao chừng 30-40 cm lá 5-6 chiếc quả 4 mùa mới rụng. Dò hoa 10 cm có 1-5 hoa to 5-7.5 cm, rất thơm nhưng chóng tàn, nở vào mùa xuân và mùa thu Nơi mọc: Lào Cai, Sa Pa Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov và Phan Kế Lộc (11-2005) |
Dendrobium chapaense Aver. Sp. nov Có thể là cây đặc hữu | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Phong lan, thân cao từ 15-25 cm, lá mọc hai bên dài 6-10 cm, rộng 1-1.5 cm. Chùm hoa mọc gần đỉnh dài từ 1-2.5 cm, hoa 2-5 chiếc to 2-3.5 cm. Nở vào tháng 10 và 11 không thơm. Rất giống với Den. Longicornu Nơi mọc: Lào Cai, Sapa Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Do L. Averyanov, Phan kế Lộc (11-2005) |
Dendrobium chittimae Seidenf. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: David Jubineau (www.orchidspecies.com) Mô tả: Thạch lan, hoa một chiếc to 4 cm, thơm. Nơi mọc: Quan ba, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Harder, Nguyễn tiến Hiệp, Averyanov (4-2000)
|
Dendrobium falconeri Hook. | Tên Việt: Đồng danh: Dendrobium erythroglossum Hình: Nguyễn anh Tuấn, Hà nội Mô tả: Phong lan thân nhỏ và dài tới 1th20. Lá nhỏ như lá cỏ và rụng sớm. Rễ mọc nhiều ở các đốt có cục u. Hoa từ 5-10 cm, mọc chiếc một ở các đốt. Hoa thơm và tàn trong 2 tuần nở vào cuối thu và mùa đông. Nơi mọc: Lai châu, Sơn La. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70% Cần phải giữ ẩm độ cao quanh năm và giữ cho cây khô ráo vào mùa đông cho tới khi mọc cây non. Xin xem bài Den falconerii II
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp (5-2003) |
Dendrobium hancockii Rolfe. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.orchidphotos.org Mô tả: Phong lan, lá nhỏ hẹp từ 2-7 cm. Hoa to 4 cm 1-2 chiếc mọc từ đốt gần ngọn của thân cây mọc từ năm trước. Hoa thơm mùi mật nở vào mùa xuân. Nơi mọc: Mộc Châu, Sơn La Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
D. Harder, Averyanov và Phan kế Lộc (3-2001) |
Dendrobium henryi Schltr. | Tên Việt: Đồng danh: Dendrobium daoense Hình: Tripetch P. (www.trekkingthai.com) Nơi mọc: Vị Xuyên, Hà Giang Mô tả: Đia lan hay Phong lan thân hình ống lá mỏng và rụng. Hoa 1-3 chiếc mọc ở các đốt không lá, to 5-6 cm và thơm. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
D. Harder, Nguyễn quang Hiếu, Phan kế Lộc (9-2000) |
Dendrobium jenkinsii Wallich ex Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Dendrobium aggregatum. var jenkinsii; Dendrobium marseillei Hình: Bùi xuân Đáng Nơi mọc: Thanh Hóa Mô tả: Phong lan, lá nhỏ và củ bẹ rất nhỏ khoảng 2-3 cm. Hoa giống như Den aggregatum hay Den lindleyii nhưng chùm hoa ngắn, ít hoa và hoa nhỏ hơn rất nhiều, dưới 2 cm Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp (5-2003) |
Dendrobium phi E. Christenson | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Phong lan, hoa mầu vàng nhạt, lưỡi đỏ cam, trong họng đỏ thẫm Nơi mọc: Hương Hóa, Quảng trị, Đèo Sa Múi Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan Kế Lộc, Nguyễn tiến Hiệp (3-2006) |
Dendrobium pseudotenellum Guill. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Phong lan, hoa trắng Nơi mọc: Lạc Dương, Lâm Đồng Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
T. T. T. Trang, Nguyễn tiến Vinh, Trần văn Thao (10-2005) |
Dendrobium signatum Rchb. f. | Tên Việt: Đồng danh: Dendrobium hildebrandtii; Dendrobium tortile var. hildebrandi Hình: www.theorchidman.com Mô tả: Phong lan lá rụng Hoa nở vào mùa đông tới mùa hạ. Hoa to 5-7 cm mọc ở ngọn thơm và lâu tàn. Nơi mọc: Lai Châu Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp, Phan kế Lộc. (4-2004) |
Dendrobium spatella | Tên Việt: Đồng danh: Aporum banaense Hình: Ly Th Westra (www.orchisasia.org) Mô tả: Phong lan nhỏ Nơi mọc: Vị Xuyên, Hà Giang, Văn Bản, Lào cai, Kon Plong, Kontum, Ninh Hải, Ninh Thuận Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Harder, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Hiệp, Nguyễn tiến Vinh, Regalado, Averyanov (4-2000, 2-2002, 3-2004) 
|
Dendrobium suzukii Yukawa | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.ran-museum.jp Mô tả: Phong lan Nơi mọc: Lai Châu Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp cho hay là thấy cây này nuôi trồng tại Hà nội Nghi vấn không phải là giống lan rừng mà là cây lai. Xin đọc bài "Thanh Hạc: Den suzuki" |
Dendrobium trigonopus Rchb. | Tên Việt: Đồng danh: Callista trigonopus; Dendrobium velutinum Hình: www.geocities.jp/gonnbeltusa Nơi mọc: Sơn La Mô tả: Phong lan nhỏ, thân từ 1-4 lá. Hoa to 4-5 cm 1-4 chiếc mọc ở gần ngọn có lá hay không. Hoa thơm nở vào cuối đông hay đầu xuân. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70% |
Dendrobium uniflorum Griff. | Tên Việt: Đồng danh: Distichorchis quadrisulcata; Distichorchis uniflora Hình: G. Joseph (www.gmpao.org) Mô tả: Phong lan cở trung bình. Hoa to 1.25-3.1 cm mọc từ dốt giữa. Hoa Lâu tàn và nở vào mùa xuân. Nơi mọc: A Lưới, Thừa Thiên Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Regalado (4-2005) |
(from hoalanvietnam.org)
NEWER POSTED ARTICLES:PREVIOUSLY POSTED ARTICLES:  | NEWEST ARTICLES |  | |
- Vietnam's forest - a gift from the nature - Video on Youtube
- The genus Cypripedium (Orchidaceae) in the flora of Vietnam
- When the forest is angry - Videos on Youtube (VTC14)
- Phyllagathis phamhoangii (Sonerileae, Melastomataceae), a new species from
- New taxa of Peliosanthes and Tupistra (Asparagaceae) in the flora of Laos and Vietnam and supplemental data for T. patula
- Aspidistra letreae (Asparagaceae), a new species from central Vietnam
- Macrosolen bidoupensis (Loranthaceae), a new species from Bidoup Nui Ba National Park, southern Vietnam
- There are many suspicion around the number of 1335 langur individuals in Son Tra
- Disanthus ovatifolius (Hamamelidaceae), a new species from northwestern Vietnam
- Vietnamocasia, a new genus from Central Vietnam belonging to the Alocasia-Colocasia clade (Araceae)
- Aspidistra cadamensis (Asparagaceae), a new species from Central Vietnam
- Oreocharis caobangensis (Gesneriaceae), a new species from Cao Bang Province, northern Vietnam
- Alpinia newmanii sp. nov. (Zingiberaceae) from central Vietnam
- Dendrocalamus phuthoensis (Poaceae: Bambusoideae), a new species from Phu Tho province, Vietnam
- One new species and 4 new record orchids found in Hon Ba
- New orchid species discovered in Vietnam
- Two endangered ornamental orchid species, Bulbophyllum coweniorum and Esmeralda bella (Orchidaceae), new in the flora of Vietnam
- 10 new orchid taxa found in Vietnam and also many new record orchid taxa for Vietnam's flora
- Three new species of Aspidistra (Convallariaceae) from Vietnam
- Camellia quangcuongii (Theaceae), a New Species from Vietnam
| |  | |  |
|