Trang chủ   Tin tức   Cơ sở dữ liệu    Đăng ký   Giới thiệu   Tìm kiếm: 
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.

Tương thích với

TIN TỨC > PHÁT HIỆN MỚI

Tổng hợp những loài thực vật mới phát hiện ở Việt Nam năm 2012

Cập nhật ngày 27/12/2012 lúc 5:27:00 PM. Số lượt đọc: 2587.

Năm 2012 đã có rất nhiều loài thực vật mới được công bố trên khắp lãnh thổ Việt Nam do các nhà thực vật trong và ngoài nước. Đa số mẫu thu mới nhưng cũng có những mẫu thu từ rất lâu và hiện đang được lưu trữ ở các bảo tàng uy tín trên thế giới. BVN tổng hợp từ Theplantlist và International Plant Index cùng các tạp chí khoa học khác để trân trọng giới thiệu tới bạn đọc nhằm cập nhật về tính đa dạng hệ thực vật Việt Nam

1. Distichochlamys benenica Q.B.Nguyen & Škorničk. -  Zingiberaceae

Gard. Bull. Singapore 64(1): 195. 2012 [15 Jul 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Nguyen Q.B. VNM-B0001352

Địa điểm thu mẫu: Thanh Hoa Province, Nhu Thanh District, Ben En National Park, c. 120-150 m

Ngày thu mẫu: 2011-4-5

Mẫu chuẩn tại: holotype VNMN - isotype E - isotype HN - isotype P - isotype SING

2.  Amomum tenellum Lamxay & M.F.Newman - Zingiberaceae

Edinburgh J. Bot. 69(1): 179 (-182, 178; figs. 30-31). 2012 [16 Feb 2012]

Phân bố: Laos (Indo-China, Asia-Tropical);Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical);

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: V.Lamxay et al. VL1260

Địa điểm thu mẫu: Attapeu, Dong Ampham NPA, Bane Phou Keua

Ngày thu mẫu: 2008-5-15

Mẫu chuẩn tại: holotype NLS - isotype E

 

3.  Amomum rubidum Lamxay & N.S.Lý - Zingiberaceae

Edinburgh J. Bot. 69(1): 166 (-169, 165; figs. 25-26). 2012 [16 Feb 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: N.S.Ly 306

Địa điểm thu mẫu: Lam Dong, Bi Doup-Nui Ba N.P.

Vĩ độ: 12° 10' 37" N; Kinh độ:: 108° 41' 53" E

Ngày thu mẫu: 2008-7-25

Mẫu chuẩn tại: holotype VNM - isotype E - isotype SING

 

4. Amomum chevalieri Gagnep. ex Lamxay - Zingiberaceae

Edinburgh J. Bot. 69(1): 119 (-121, 115; fig. 4). 2012 [16 Feb 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Fleury s.n.

Địa điểm thu mẫu: Phu Tho

Ngày thu mẫu: 1914-4-18 To 1914-4-19

Mẫu chuẩn tại: holotype P

 

5. Amomum celsum Lamxay & M.F.Newman - Zingiberaceae

Edinburgh J. Bot. 69(1): 117 (-119, 115; figs. 4-5). 2012 [16 Feb 2012]

Phân bố: Laos (Indo-China, Asia-Tropical);Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical);

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: V.Lamxay et al. VL1253

Địa điểm thu mẫu: Attapeu, Phouvong, Bane Phou Keua, 481 m; Vĩ độ: 14° 42' 30" N; Kinh độ:: 107° 31' 28" E

Ngày thu mẫu: 2008-5-15

Mẫu chuẩn tại: holotype NLS - isotype E - isotype P - isotype UPS

6. Elatostema neriifolium W.T.Wang & Z.Y.Wu - Urticaceae

Pl. Diversity Resources 34(2): 152. 2012 [25 Apr 2012]

Phân bố: Yunnan (China South-Central, China, Asia-Temperate);Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical);

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Y.M.Shui & D.G.Wang 21817

Địa điểm thu mẫu: Malipo County, Tianbao to Nandong

Ngày thu mẫu: 2002-11-19

Mẫu chuẩn tại: holotype PE

7. Polyspora huongiana Orel , Curry & Luu - Theaceae

Nordic J. Bot. 30(1): 48 (-50; fig.). 2012 [9 Feb 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: G.Orel & A.S.Curry 0731

Địa điểm thu mẫu: Lam Dong Province: Bidoup-Nui Ba National Park

Ngày thu mẫu: 2010-1-7

Mẫu chuẩn tại: holotype VNM - isotype NSW

8. Camellia inusitata Orel , Curry & Luu - Theaceae

Edinburgh J. Bot. 69(2): 348. 2012 [18 Jun 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Luu Hong Truong, Pham Huu Nhan & Vo Duan Luu 464

Địa điểm thu mẫu: Lam Dong Prov., Bidoup-Nui Ba National Park

Ngày thu mẫu: 2010-12-19

Mẫu chuẩn tại: holotype VNM - isotype NSW - isotype VNM

9. Camellia cattienensis Orel - Theaceae

Kew Bull. 66(4): 566. 2012 [7 Mar 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Orel et al. 0711

Địa điểm thu mẫu: Lam Dong Prov., margem do rio Dong Nai, terra firme

Ngày thu mẫu: 2007-12-19

Mẫu chuẩn tại: holotype NSW - isotype NSW - isotype HN

10. Gigantochloa multifloscula H.N.Nguyen , N.H.Xia & V.T.Tran - Poaceae

Adansonia 34(1): 56. 2012 [29 Jun 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Schmid 1506

Địa điểm thu mẫu: Prov. Dong Nai, Cat Tien, Km 145 on the road Saigon to Dalat

Ngày thu mẫu: 1953-1-25

Mẫu chuẩn tại: holotype P

11 Theana vietnamica Aver. - Orchidaceae

Taiwania 57(2): 137. 2012 [15 Jun 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.Averyanov, P.V.The, N.T.Vinh et al. CPC 1592

Địa điểm thu mẫu: Hoa Binh prov., Lac Son distr., Tu Do municipality, Mon village, 500-700 m; Vĩ độ: 20° 25' 29" N; Kinh độ:: 105° 19' 36" E

Ngày thu mẫu: 2011-3-25

Mẫu chuẩn tại: holotype CPC Herbarium - isotype LE

12. Schoenorchis scolopendria Aver. - Orchidaceae

Taiwania 57(2): 134. 2012 [15 Jun 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: N.T.Hiep, L.Averyanov, N.T.Vinh, D.T.Doan HAL 1084

Địa điểm thu mẫu: Thanh Hoa prov., Ba Thuoc distr., Co Lung municipality, territory of Pu Luong protected area, near Co Lung village, 550-600 m; Vĩ độ: 20° 27' 28" N Kinh độ:: 105° 12' 18" E; Ngày thu mẫu: 2001-4-17

Mẫu chuẩn tại: holotype HN - isotype LE

13. Schoenorchis scolopendria Aver. - Orchidaceae

Orchids (West Palm Beach) 81(6): 367. 2012 [25 May 2012]

Nomenclatural Notes: nom. inval. herbarium where type conserved not specified (Vienna Code, Art. 37.7)

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

14. Sarcoglyphis brevilabia Aver. - Orchidaceae

Taiwania 57(2): 133. 2012 [15 Jun 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.Averyanov, P.K.Loc, N.Q.Hieu, N.T.Vinh CPC 2106

Địa điểm thu mẫu: Dien Bien prov., Muong Cha distr., Hua Ngai municipality, Thien Pa Village, 1100-1300 m; Vĩ độ: 21° 52' 27" N; Kinh độ:: 103° 9' 45" E

Ngày thu mẫu: 2011-4-8

Mẫu chuẩn tại: holotype CPC Herbarium - isotype LE

15. Peristylus tenuicallus Ormerod - Orchidaceae

Turczaninowia 14(2): 96. 2011 [21 Jul 2011]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: A.Petelot 5160

Địa điểm thu mẫu: Chapa, 1500 m

Ngày thu mẫu: 1928-7-

Type Remarks: right hand plant

Mẫu chuẩn tại: holotype AMES

16. Lockia sonii Aver. - Orchidaceae

Orchids (West Palm Beach) 81(6): 364. 2012 [25 May 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.Averyanov, P.K.Loc, P.V.The, N.T.Vinh CPC 1140

Địa điểm thu mẫu: Son La Prov., Son La City, Chieng Co Municipality; Vĩ độ: 21° 18' 24" N; Kinh độ:: 103° 52' 53" E

Ngày thu mẫu: 2010-12-20

Mẫu chuẩn tại: holotype Center for Plant Conservation Herbarium

17. Calanthe leonidii P.J.Cribb & D.A.Clayton - Orchidaceae

Orchid Rev. 120(1297): 44 (43-47; figs.). 2012 [Mar 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.Averyanov et al. LX-VN 1423

Địa điểm thu mẫu: Lam Dong Province, near Dalat City, Prenn Pass

Ngày thu mẫu: 1984-4-11

Mẫu chuẩn tại: holotype LE 

18. Bulbophyllum salmoneum Aver. & J.J.Verm. - Orchidaceae

Taiwania 57(2): 128. 2012 [15 Jun 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: N.T.Hiep, L.Averyanov, N.S.Khang, N.Q.Vinh CPC 3657

Địa điểm thu mẫu: Quang Binh prov., Minh Hoa distr., Thuong Hoa municipality, environs of Mo village, 400-500 m; Vĩ độ: 17° 39' N; Kinh độ:: 105° 54' E

Ngày thu mẫu: 2011-7-23

Mẫu chuẩn tại: holotype CPC Herbarium - isotype LE

19. Musa haekkinenii N.S.Lý & Haev. - Musaceae

Phytotaxa 75: 35. 2012 [18 Dec 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: T.Haevermans et al. 508

Địa điểm thu mẫu: Phú Thọ Province: Phú Thọ District, Phú Hộ Commune, 54 m; Vĩ độ: 21° 27' 11" N; Kinh độ:: 105° 15' 16" E

Ngày thu mẫu: 2008-11-19

Mẫu chuẩn tại: holotype P - isotype VNM - isotype H 

20. Michelia xianianhei Q.N.Vu - Magnoliaceae

Nordic J. Bot. 30(5): 575. 2012 [3 Oct 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Nam 311210.2

Địa điểm thu mẫu: Dien Bien Province, Dien Bien District, Muong Phang Municipality, Vo Nguyen Giap Historical Vestige, 1004 m; Vĩ độ: 21° 27' N; Kinh độ:: 103° 9' E

Ngày thu mẫu: 2010-12-31

Mẫu chuẩn tại: holotype VNF - isotype IBSC 

22. Manglietia crassifolia Q.N.Vu , N.H.Xia & Sima - Magnoliaceae

Novon 21(3): 375 (-379; figs. 1-2). 2011 [9 Sep 2011]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: V.Q.Nam 181209.3

Địa điểm thu mẫu: Lao Cai Prov.: Sa Pa Distr., Hoang Lien Natl. Park, 1890 m; Vĩ độ: 22° 21' N; Kinh độ:: 103° 46' E

Ngày thu mẫu: 2009-12-18

Mẫu chuẩn tại: holotype VNF - isotype IBSC

23. Magnolia bidoupensis Q.N.Vu - Magnoliaceae

Ann. Bot. Fenn. 48(6): 525 (-527; fig. 1). 2011 [30 Dec 2011]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Nam 31209.18

Địa điểm thu mẫu: S Vietnam. Lam Dong Province, Lac Duong District, Da Chay Community, 1650 m; Vĩ độ: 12° 11' 30" N; Kinh độ:: 108° 43' 4" E

Ngày thu mẫu: 2009-12-3

Mẫu chuẩn tại: holotype VNF - isotype IBSC

24. Tupistra theana Aver. & N.Tanaka - Convallariaceae

Taiwania 57(2): 164. 2012 [15 Jun 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.Averyanov et al. CPC 2581

Địa điểm thu mẫu: Quang Binh prov., Minh Hoa distr., Hoa Tien municipality, La Van village, 200-450 m; Vĩ độ: 17° 51' 45" N; Kinh độ:: 105° 49' 45" E

Ngày thu mẫu: 2011-4-30

Mẫu chuẩn tại: holotype CPC Herbarium - isotype LE - isotype VNM

25. Peliosanthes nutans Aver. & N.Tanaka - Convallariaceae

Taiwania 57(2): 158. 2012 [15 Jun 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.Averyanov, P.K.Loc, N.Q.Hieu, P.V.The, N.T.Vinh CPC 3538

Địa điểm thu mẫu: Quang Nam prov., Dai Loc distr., Dai Hong municipality, environs of Dai Hong town, c. 250 m; Vĩ độ: 15° 49' 44" N; Kinh độ:: 107° 57' 19" E

Ngày thu mẫu: 2011-5-21

Mẫu chuẩn tại: holotype CPC Herbarium - isotype LE 

26. Peliosanthes nivea Aver. & N.Tanaka - Convallariaceae

Taiwania 57(2): 157. 2012 [15 Jun 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.Averyanov, P.K.Loc, N.Q.Hieu, P.V.The, N.T.Vinh CPC 2953

Địa điểm thu mẫu: Quang Tri prov., Huong Hoa distr., Huong Viet municipality, 600-700 m

Ngày thu mẫu: 2011-5-8

Mẫu chuẩn tại: holotype CPC Herbarium - isotype LE - 

27. Peliosanthes grandiflora Aver. & N.Tanaka - Convallariaceae

Taiwania 57(2): 156. 2012 [15 Jun 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: N.T.Hiep, L.Averyanov, P.K.Loc, P.V.The, N.T.Vinh HAL 10767

Địa điểm thu mẫu: Lai Chau prov., Phong Tho distr., Sin Suoi Ho municipality, Sa Ma Pho village, 1900-2050 m; Vĩ độ: 22° 33' 21" N; Kinh độ:: 103° 34' 29" E

Ngày thu mẫu: 2006-12-14

Mẫu chuẩn tại: holotype CPC Herbarium - isotype LE 

28. Peliosanthes argenteostriata Aver. & N.Tanaka - Convallariaceae

Taiwania 57(2): 153. 2012 [15 Jun 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.Averyanov, P.K.Loc, P.V.The et al. HAL 5975

Địa điểm thu mẫu: Quang Binh prov., Minh Hoa distr., Thuong Hoa Municipality, about 1-1.5 km to SW of Ban On village, Ca Xach mountain, 600-800 m; Vĩ độ: 17° 39' 20" N; Kinh độ:: 105° 57' 42" E

Ngày thu mẫu: 2005-1-20

Mẫu chuẩn tại: holotype CPC Herbarium - isotype HN - isotype LE - isotype MO 

29. Aspidistra coccigera Aver. & Tillich - Convallariaceae

Gard. Bull. Singapore 64(1): 202. 2012 [15 Jul 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.V.Averyanov, P.K.Loc, N.T.Vinh & N.S.Khang HAL 11693

Địa điểm thu mẫu: Quang Binh Province, Minh Hoa District, Dan Hoa Municipality, Chuong Lon Mountain, Vietnam-Laotian border, about 6 km N of Cha Lo border station; Vĩ độ: 17° 44' 4" N; Kinh độ:: 105° 46' 53" E

Ngày thu mẫu: 2008-4-19

Mẫu chuẩn tại: holotype HN - isotype LE - isotype M 

30. Amischotolype divaricata Duist. - Commelinaceae

Gard. Bull. Singapore 64(1): 63. 2012 [15 Jul 2012]

Phân bố: Thailand (Indo-China, Asia-Tropical);Myanmar (Indo-China, Asia-Tropical);Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical);Cambodia (Indo-China, Asia-Tropical);Sumatera (Malesia, Asia-Tropical);

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Larsen et al. 31476

Địa điểm thu mẫu: Chaiyapum Province, near Chulaphorn Dam; Vĩ độ: 16° 30' N; Kinh độ:: 101° 50' E

Ngày thu mẫu: 1972-8-

Mẫu chuẩn tại: holotype L - isotype KLU 

31. Hoya thuathienhuensis T.B.Tran , Rodda & Simonsson - Asclepiadaceae

New sp. Hoya Vietnam [Rodda & al.] 2, fig. 1. 2012 [27 Apr 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: M. Rodda LT10-056

Địa điểm thu mẫu: Thừa Thiên-Huế, A Roang, open secondary forest, alt. 800 m.

Ngày thu mẫu: 2011-3-9

Type Remarks: Type collection flowered in Cultivatation in Turin, Italy

Mẫu chuẩn tại: holotype HN - isotype K - isotype SING

32. Hoya sapaensis T.B.Tran & Rodda - Asclepiadaceae

Ann. Bot. Fenn. 48(6): 511 (-513; figs. 1-2). 2011 [30 Dec 2011]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: Vu Xuan Phuong et al. HNK 239

Địa điểm thu mẫu: Lao Cai province: Sapa district, on the way to Fanxifan peak from Ton station to Sapa pass

Ngày thu mẫu: 2005-9-13

Mẫu chuẩn tại: holotype HN - isotype K 

33. Hoya lockii V.T.Pham & Aver. - Asclepiadaceae

Taiwania 57(1): 49 (-54; figs. 1-3). 2012 [16 Mar 2012] [epublished]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.Averyanov, P.V.The & N.T.Vinh CPC 3092

Địa điểm thu mẫu: Thua Thien-Hue province, A Luoi district, Huong Nguyen municipality, 1000 m; Vĩ độ: 16° 6' 4" N; Kinh độ:: 107° 27' 55" E

Ngày thu mẫu: 2011-5-12

Mẫu chuẩn tại: holotype CPC - isotype LE - isotype VNM 

34. Hoya ignorata T.B.Tran , Rodda , Simonsson & Joongku Lee - Asclepiadaceae

Novon 21(4): 509. 2011 [29 Dec 2011]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical);Sabah (Borneo, Malesia, Asia-Tropical);Thailand (Indo-China, Asia-Tropical);

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L.K.Bien 1072

Địa điểm thu mẫu: Dak Lak: Dak Mil

Ngày thu mẫu: 1979-12-11

Mẫu chuẩn tại: holotype HN - isotype MO 

35. Crinum latifolium L. var. crilae Tram & Khánh - Amaryllidaceae

J. Biol. (Vietnam) 34(2): 193. 2012

Nomenclatural Notes: nom. inval. without type

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical)

Trên đây là những loài được công bố trên The International Plant Names Index (ipni.org) và The Plant List (theplantlist.org). Ngoài ra chúng tôi cũng đã tổng hợp thêm hai loài khác do các tác giả bổ sung mặc dù chưa có tên trong hai website chí trên, đó là:

36. Hymenorchis phitamii Aver.

Taiwania, 57(4): 372-376, [Dec 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical);

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: N.V.Duy, N.P.Tam, VTN 761

Địa điểm thu mẫu: S. VIETNAM, Lam Dong Prov., 60 km to NW. from Dalat city, Lac Duong Distr., Dung K'No municipality, around point 12°09'15"N, 108°22'25"E

Ngày thu mẫu: 15 Jan. 2011

Mẫu chuẩn tại: CPC Herbarium (holotype), LE (isotype)

37. Phaius baolocensis N.V. Duy, T. Chen& D.X. Zhang

Adansonia, série 3, 34 (2), [Dec 2012]

Phân bố: Vietnam (Indo-China, Asia-Tropical);

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: VTN 710

Địa điểm thu mẫu: Vietnam. Lam Dong Prov., Bao Loc District

Ngày thu mẫu: 3 Jan. 2011

Mẫu chuẩn tại: holo-, VTN!; iso-, IBSC!, SZG!

38. Begonia alta Aver., sp. nov. (Sect. Diploclinium (Lindl.) A. DC).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Phu Tho province (Tan Son district). Local endemic

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L. Averyanov, P.K. Loc, N.T. Vinh, L.T. Son

Địa điểm thu mẫu: Vietnam, Phu Tho prov., Tan Son distr., Xuan Son municipality, Du village, Ten Mountain, near mountain top, around point 21°06’49N, 104°56’03E

Ngày thu mẫu: 18 February 2009

Mẫu chuẩn tại: Type (HAL 12745), LE (holotype, isotype), CPC Herbarium (isotype)

39. Begonia babeana Aver. et H.Q. Nguyen, sp. nov. (Sect. Coelocentrum Irmsch.).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Bac Kan prov., Ba Be national park

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: NQH 309

Địa điểm thu mẫu: Ba Be national park, Bac Kan province of northern Vietnam

Ngày thu mẫu: 22 February 2009

Mẫu chuẩn tại: Type (NQH 309), CPC Herbarium (holotype).

40. Begonia crassula Aver., sp. nov. (Sect. Diploclinium).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Quang Binh prov., Local endemic.

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: N.T. Hiep, L. Averyanov, N.S. Khang, N.Q. Vinh

Địa điểm thu mẫu: Quang Binh prov., Minh Hoa distr., Thuong Hoa municipality, environs of Mo O village, around point 17°39’21.1N 105°54’41.7E

Ngày thu mẫu: 28 July 2011

Mẫu chuẩn tại: Type (CPC 3858) - LE (holotype), CPC Herbarium (isotypes

41. Begonia gesneriifolia Aver., sp. nov. (Sect. Reichenheimia (Klotzsch) A. DC.?).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Quang Binh prov., Local endemic

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L. Averyanov, P.K. Loc, P.V. The et al.

Địa điểm thu mẫu: Quang Binh prov., Bo Trach distr., Son Trach municipality, around point 17º30’32’’N, 106º17’45’’E at elev. 300-400 m a.s.l., territory of Phong Nha - Ke Bang National Park

Ngày thu mẫu: 2 February 2005

Mẫu chuẩn tại: Type (HAL 6354) - CPC Herbarium (isotype), LE (holotype)

42. Begonia minuscula Aver., sp. nov. (Sect. Reichenheimia).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Quang Tri prov., Local endemic

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L. Averyanov, P.K. Loc, N.Q. Hieu, P.V. The, N.T. Vinh

Địa điểm thu mẫu: Quang Tri prov., Huong Hoa distr., Huong Viet municipality around point 16°51’06N 106°34’38E

Ngày thu mẫu: 7 May 2011

Mẫu chuẩn tại: Type (CPC 2838) - CPC Herbarium (isotype), LE (holotype)

43. Begonia nahangensis Aver. et H.Q. Nguyen, sp. nov. (Sect. Coelocentrum).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Tuyen Quang prov., Local endemic

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: P.K. Loc, N.X. Tam, L. Averyanov

Địa điểm thu mẫu: Tuyen Quang prov., Na Hang distr., Xuan Tam municipality, near Ban Cai village (22°29’18’’N, 105°19’47’’E

Ngày thu mẫu: 22 March 2001

Mẫu chuẩn tại: Type (HAL 214) - HN (holotype), LE (isotype), MO (isotype)

44. Begonia rigidifolia Aver., sp. nov. (Sect. Begonia).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Quang Binh province (Tuyen Hoa district). Local endemic

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L. Averyanov, P.K. Loc, N.Q. Hieu, P.V. The, N.T. Vinh

Địa điểm thu mẫu: Quang Binh prov., Tuyen Hoa distr., Lam Hoa municipality, Chuoi village, around point 17°56’51N 105°49’18E.

Ngày thu mẫu: 3 May 2011

Mẫu chuẩn tại: Type (CPC 2733) - CPC Herbarium (isotype), LE (holotype)

45. Begonia rubrosetosa Aver., sp. nov. (Sect.Diploclinium).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Thua Thien - Hue province (Nam Dong and Phu Loc districts). Local endemic.

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L. Averyanov, P.K. Loc, A. Averyanova, N.T. Vinh, N.D. Phuong, L.V. Hung

Địa điểm thu mẫu: Thua Thien - Hue prov., Nam Dong distr., Thuong Lo municipality, along Cha Mang stream, around point 16°07’35’’N 107°44’53’’E

Ngày thu mẫu: 4 Apr. 2007

Mẫu chuẩn tại: Type (HAL 10883) - CPC Herbarium (isotype), LE (holotype), MO (isotype).

46. Begonia rugosula Aver., sp. nov. (Sect. Coelocentrum).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Bac Kan province (Cho Don and Na Ri districts). Local endemic.

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L. Averyanov, CPC 1260aa, type specimen originates from cultivated specimens collected at 6 March 2011, N.Q. Hieu, N.T. Hiep, P.K. Loc, P.V. The, N.T. Vinh

Địa điểm thu mẫu: Bac Kan prov., Cho Don distr., Xuan Lac municipality, Lung Ly locality, around point 22°17’24N, 105°30’10E, at elev. about 950 m.

Ngày thu mẫu: May 2011

Mẫu chuẩn tại: Type (CPC 1260a) - CPC Herbarium (isotype), LE (holotype).

47. Begonia sonlaensis Aver., sp. nov. (sect.Coelocentrum).

Turczaninowia 2012, 15 (2) : 5–32

Phân bố: Vietnam, Son La province (Yen Chau district). Local endemic.

Thông tin mẫu công bố:

Người thu mẫu: L. Averyanov

Địa điểm thu mẫu: Son La Prov., Yen Chau Distr., Muong Lum Municipality, Na Hat village around point 21°00’35N 104°29’06E

Ngày thu mẫu: 23 April 2012

Mẫu chuẩn tại: Type (CPC 1876aa) - LE (holotype).

anhtai.bvn

Đánh giá:      Google Bookmarks Facebook Twitter   Gửi email     Bản để in     Phản hồi

SÁCH THAM KHẢO

CÁC BÀI MỚI HƠN:
CÁC BÀI ĐĂNG TRƯỚC:
TIN BÀI MỚI NHẤT


ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT

SÁCH THAM KHẢO

LIÊN KẾT WEBSITE

 
 
 
 
 
 
 

TỪ KHÓA

BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2023