Tên Khoa học: Zingiber plicatum Škorničk. & Q.B. NguyễnTên tiếng Anh: Tên tiếng Việt: Tên khác:
Type: J. LeongŠkorničková,Q.B. Nguyễn & O. Šída, JLS-2170 (holotype SING , isotype VNMN).
Cây thảo, cao đến 0,5-0,7 m. Phiến lá hình bầu dục, bầu dục hẹp hay hình trứng hẹp, cỡ 20-25 x 8-10 cm; cuống lá dài 3-7 mm; lưỡi lá dài 3-5 mm, đầu xẻ ngắn thành 2 thùy. Lá bắc màu xanh, xếp lợp lên nhau. Cụm hoa trên ngọn thân có lá, hình đường hẹp; hoa có đài, ống tràng màu trắng, các thùy tràng, hai nhị lép bên màu hồng nhạt, cánh môi màu hồng nhạt có sọc trắng ở nửa dưới.
Nơi thu: Xuân Sơn (Tân Sơn, Phú Thọ), 12/4/2013
chú thích ảnh:
A. Dạng sống. B. Cụm hoa. C. Thân rễ. D. Lưỡi lá. E. Chi tiết hoa (từ trái sang): Ông tràng với bầu, đài và bao phấn (nhìn từ bên), 2 nhị lép bên với cánh môi ở giữa, các thùy tràng bên, thùy tràng lưng, lá bắc con và lá bắc.(Ảnh: A, B, D - Maxim Nuraliev; A (phần ảnh thêm), C, E - Jana Leong-Škorničková)
Nguyễn Quốc BìnhBảo tàng thiên nhiên Việt Nam