Tên Khoa học: Zingiber castaneum Škorničk. & Q.B. NguyễnTên tiếng Anh: Tên tiếng Việt: Tên khác:
Type: Nguyễn Quốc Bình & Trần Hữu Đăng VNM-B 1370 (holotype SING), isotype VN MN).
Cây thảo, cao đến 1 m. Lá không cuống, xanh tươi, cỡ 20-25 x 7-7,8 cm, phiến lá hình bầu dục, đầu nhọn, gốc gần tròn; lưỡi lá hình trứng, trắng trong, dài 5-7 mm, nhẵn. Các lá bắc màu xanh (trưởng thành ngả sang màu vàng), không lợp lên nhau, đính thưa trên trục cụm hoa. Cụm hoa trên ngọn thân có lá. Đài hoa trắng trong, ống tràng màu trắng, các thùy tràng và hai nhị lép bên màu vàng; cánh môi màu tím, mép phía đầu có các đốm trắng.
Nơi thu: Cúc Phương (Ninh Bình), 11/9/ 2011
Chú thích ảnh
A. Dạng sống. B. Cụm hoa với hoa nhìn từ bên. C. Lưỡi. D. Hoa (nhìn thẳng). E. Hoa (nhìn nghiêng). F. Hoa nhìn từ bên, thùy tràng bên và thùy tràng lưng ở giữa, cánh môi với nhị lép bên và lá bắc con. G. Bầu, vòi nhụy lép và bao phấn (nhìn từ bên và nhìn thẳng).(Ảnh: Jana Leong-Škorničková)
Nguyễn Quốc BìnhBảo tàng thiên nhiên Việt Nam