Tên Khoa học: PunicaceaeTên tiếng Anh: Tên tiếng Việt: LựuTên khác:
Punicaceae Horan. 1834
Cây trồng làm cảnh. Cây gỗ nhỏ. Lá đơn nguyên, mọc đối. Hoa đều, lưỡng tính, 5 - 8 lá đài và cánh tràng ; nhị nhiều ; bầu dưới. Quả có đài tồn tại ở đỉnh, màu vàng hay nâu đỏ, nhiều hạt. Hạt có áo hạt nạc ngọt, ăn được.
Thế giới có 1 / 2, phân bố ở Đông Nam Âu - Himalaya, Socotra.
Việt Nam có 1 loài.
Phân loại: Gần Lythraceae và Sonneratiaceae.
Giá trị kinh tế: Sản xuất Pomegrant, quả dùng sản xuất nước uống, quả vỏ sản xuất tanin và thuốc uống, làm cảnh (Punica granatum).