Trang chủ   Tin tức   Cơ sở dữ liệu    Đăng ký   Giới thiệu   Tìm kiếm: 
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.

Tương thích với
LOÀI

Tên Khoa học: Lithocarpus harmandii (Hickel & A. Camus) A. Camus
Tên tiếng Anh:
Tên tiếng Việt: Dẻ se; Dẻ harmand; sồi đá harmand; sồi xe
Tên khác: Pasania harmandii Hickel & A. Camus;

MÔ TẢ CHUNG

Đặc điểm nhận dạng: Cây gỗ lớn, thường xanh, cao 20-30 m, đường kính 40-60 cm. Lá hình bầu dục, bầu dục thuôn hoặc hình mũi mác, cỡ (8)14-23(25) x 5-8(9) cm, mặt dưới hơi có lông ngắn như bột, chóp lá tù hay thành mũi ngắn, gốc lá hình nêm; mép nguyên, gân bên 10-14 đôi, mờ và cong ở gần mép; cuống lá dài1-1,8 cm. Cụm hoa không phân nhánh, đơn tính. Hoa đực đơn độc hoặc thành bó, có bao hoa hình chuông xẻ 6 thuỳ, có nhụy lép; nhị 12; chỉ nhị khá rõ; bao phấn rất ngắn, đính lưng; trung đới không nhọn đầu. Gié cái (khi mang quả) dài 10-12 cm; hoa cái chụm thành bó 2-3 hoa, có bao hoa khá phát triển, có 10-12 nhị lép; bầu 3 ô; vòi nhụy hình nón hay hình trụ; núm nhụy hình chấm nhỏ. Đấu không cuống, hình đĩa, rộng 2 cm, mặt ngoài có nhiều vảy rất nhỏ; đấu cao bằng 1/2 hạch. Hạch (hạt) hình cầu dẹt, cao cỡ 10 mm, đường kính 18-25 mm, màu nâu đậm, hơi láng.

Sinh học và sinh thái: Ra hoa tháng 2-3. Cây trung tính nghiêng về ưa sáng, mọc rải rác trong rừng rậm nhiệt đới, trên đất chua, dễ thoát nước, ở độ cao 200-1500 m.

Phân bố:

- Trong nước: Kon Tum, Gia Lai (Đắk Đoa), Đắk Lắk, Lâm Đồng (Đà Lạt), Ninh Thuận (Cà Ná), Tây Ninh, Bình Dương (Bến Cát, Thị Tính), Tp. Hồ Chí Minh (Thủ Đức).

- Thế giới: Campuchia.

Giá trị: Gỗ dùng trong các công trình thuỷ (cầu cống), đóng tầu thuyền, làm nông cụ, dụng cụ thể thao, đồ dùng gia đình.

Tình trạng: Nơi cư trú ở nhiều điểm như Đà Lạt (Lâm Đồng), Cà Ná (Ninh Thuận), Bến Cát, Thị Tính (Bình Dương), Thủ Đức (Tp. Hồ Chí Minh) rừng đã bị tàn phá rất nặng nề; ở những điểm khác loài bị khai thác lấy gỗ.

Phân hạng: EN A1c,d.

Biện pháp bảo vệ: Không chặt đốn những cây trưởng thành còn sót lại ở các điểm phân bố.

Tài liệu dẫn: CCTT, 2: 125; CCVN, 2: 797; CGKT: 354; CGR, 6: 180; DLTN: 103; FGI, 5: 973; VFT: 283.


ẢNH

Lithocarpus harmandii - SDVN.jpg at www.BotanyVN.com

Ảnh 1. Lithocarpus harmandii - SDVN.jpg

 

PHÂN LOẠI KHOA HỌC
Giới: Thực vật
Ngành: Magnoliophyta
Lớp: Magnoliopsida
Bộ: Fagales
Họ: Fagaceae
Chi: Lithocarpus

CHỈ SỐ

BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2024