Tên Khoa học: AzadirachtaTên tiếng Anh: Tên tiếng Việt: Sầu đâuTên khác:
AZADIRACHTA A. Juss.
[Chữ Pháp azédarac, từ chữ Iran azaddirakht: cây quí phái]
Cây gỗ không lông. Lá mọc so le, kép lông chim lẻ, không có lá kèm; lá chét mọc đối, hình ngọn giáo nghiêng, không cân đối, mép có răng cưa.
Cụm hoa chùy ở nách lá, ngắn hơn lá. Hoa lưỡng tính nhỏ, dạng cao mảnh nom như hoa xoan. Đài có 5 lá đài rời nhau. Cánh hoa 5, dài hơn lá đài, thuôn, tiền khai lợp. Nhị 10, đơn thể, ống hình trụ, hẹp, dài, ở đỉnh có 10 lưỡi nhỏ; bao phấn nhẵn, mở trong, đính gốc. Đĩa mật đơn giản hay không có. Bầu hình cầu, nhẵn; vòi nhụy thành cột, đầu nhụy có 3 răng dạng u; 3 ô, mỗi ô 2 noãn.
Quả hạch có một hạt; hạch hóa gỗ; hạt hình bầu dục không có cánh và không có áo hạt.
Gồm 2 loài ở vùng Ấn Độ - Mã Lai