Trang chủ   Tin tức   Cơ sở dữ liệu    Đăng ký   Giới thiệu   Tìm kiếm: 
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.

Tương thích với
CHI

Tên Khoa học: Azadirachta
Tên tiếng Anh:
Tên tiếng Việt: Sầu đâu
Tên khác:

MÔ TẢ CHUNG

AZADIRACHTA A. Juss.

[Chữ Pháp azédarac, từ chữ Iran azaddirakht: cây quí phái]

Cây gỗ không lông. Lá mọc so le, kép lông chim lẻ, không có lá kèm; lá chét mọc đối, hình ngọn giáo nghiêng, không cân đối, mép có răng cưa.

Cụm hoa chùy ở nách lá, ngắn hơn lá. Hoa lưỡng tính nhỏ, dạng cao mảnh nom như hoa xoan. Đài có 5 lá đài rời nhau. Cánh hoa 5, dài hơn lá đài, thuôn, tiền khai lợp. Nhị 10, đơn thể, ống hình trụ, hẹp, dài, ở đỉnh có 10 lưỡi nhỏ; bao phấn nhẵn, mở trong, đính gốc. Đĩa mật đơn giản hay không có. Bầu hình cầu, nhẵn; vòi nhụy thành cột, đầu nhụy có 3 răng dạng u; 3 ô, mỗi ô 2 noãn.

Quả hạch có một hạt; hạch hóa gỗ; hạt hình bầu dục không có cánh và không có áo hạt.

Gồm 2 loài ở vùng Ấn Độ - Mã Lai

PHÂN LOẠI KHOA HỌC
Giới: Thực vật
Ngành: Magnoliophyta
Lớp: Magnoliopsida
Bộ: Sapindales
Họ: Meliaceae

CÁC LOÀI
Azadirachta excelsa
Azadirachta indica

BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2024