Thành viên
Mật khẩu
Trang chủ
Tin tức
Cơ sở dữ liệu
Đăng ký
Giới thiệu
Tìm kiếm:
Tìm
Từ điển thực vật
Hệ thống phân loại
Loài
Chi
Họ
Bộ
Lớp
Ngành
Tra cứu ứng dụng
Thuật ngữ
Công dụng
Thuốc
Gỗ
Cây cảnh
Cây trồng
Khác
Dạng sống
Phân bố
Sinh thái
Tin tức và Sự kiện
Thực vật và Cuộc sống
Khoa học thực vật
Kiến thức cơ bản
Hoạt động khoa học
Hỏi & Đáp
Kiến thức cây trồng
Bảo tồn thiên nhiên
Ứng dụng TV trong Y học
Trẻ em với thiên nhiên
Thư viện
Ảnh
Video
Bài giảng
Các tài liệu khác
Về BVNGroup
Giới thiệu
Chức năng & Nhiệm vụ
Bối cảnh ra đời
Cơ cấu quản lý
Thành viên của BVNGroup
Những đóng góp
Liên hệ
Trẻ em với Thiên nhiên
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.
CƠ SỞ DỮ LIỆU
THỰC VẬT
1. Hướng dẫn tra cứu
2. Phân loại từ hình thái
3. Danh sách phân bố
4. Các dạng sống
5. Công dụng của thực vật
Lượt truy cập thứ 46,304,561
Có 244 người đang truy cập
Tương thích với
TRA CỨU
Tìm theo:
<tất cả các tên>
tên Khoa học
tên Thông dụng
tên Khác
cụm từ:
KẾT QUẢ
21.
Casearia balansae; Casearia balansae Gagnep. var. cuneifolia Gagnep.; C. villimba Merr.; C. petelotii Merr.
- Loài
Cây bụi hay cây gỗ cao 1,5 đến 10m, nhánh có vỏ nâu hung, phủ lông mềm màu màu sét hay không lông. Lá dai, dày, hơi bóng và không lông, trừ trên các gân, ở mặt trên, màu hung và có lông mềm ở mặt dưới. …
22.
Congea tomentosa; Calochlamys capitata C.Presl; Congea oblonga Pierre ex Dop; Congea petelotii Moldenke; Congea tomentosa var. nivea Munir;Congea tomentosa var. oblongifolia Schauer; Congea villosa (Roxb.) Wight; Congea villosa (Roxb.) Voigt; Roscoea villosa Roxb.
- Loài
Cây nhỡ leo, cành có khía, phủ lông vàng. Lá có phiến hình trái xoan hay bầu dục, dài 6 -15cm, rộng 3 - 6cm, nhọn ở đầu, tù hoặc hình tim ở gốc, có lông xám trắng ở cả hai mặt, nhất là ở mặt dưới, gân …
23.
Enicosanthellum petelotii; Polyalthia petelotii Merr.; Disepalum petelotii (Merr.) D. M. Johnson
- Loài
Đặc điểm nhận dạng: Cây gỗ nhỏ, cao 2-5 m, cành non không có lông. Lá hình mác, nhọn ở cả 2 đầu, cỡ (8)10-15 x 2,5-4 cm, không có lông; gân bên khoảng 10 đôi, hơi rõ ở cả 2 mặt; cuống lá dài gần 1 cm. …
24.
Enicosanthellum plagioneurum; Polyalthia plagioneurum Diels; Uvaria petelotii Exell; Disepalum plagioneurum (Diels) D.M. Johnson
- Loài
Đặc điểm nhận dạng: Cây gỗ cao 10-15(25) m, đường kính có thể tới 30 cm, cành non không có lông. Lá mỏng, nhẵn, thuôn hoặc hình bầu dục, cỡ (6)8-15(18) x (3)4-5(6) cm, đầu lá có mũi ngắn, gốc lá hình …
25.
Habenaria commelinifolia; Orchis commelinaefolia Roxb.
- Loài
26.
Habenaria dentata; Orchis dentata Sw., Habenaria geniculata D. Don
- Loài
27.
Habenaria falcatopetala; Habenaria stenopetala auct., non Lindl.
- Loài
Habitat, phenology and conservation status Tuberiferous ephemerid geophyte. Old secondary mixed and coniferous submontane evergreen forests and woodlands with Pinus kesiya Gordon, commonly on steep open …
28.
Habenaria limprichitii; Habenaria arietina auct., non Hook. f.
- Loài
29.
Habenaria lindleyana; Habenaria columbae Ridl., Habenaria macroptera Gagnep.
- Loài
30.
Habenaria lucida; Habenaria recurva Rolfe ex Downie
- Loài
31.
Habenaria malintana; Thelymitra malintana Blanco
- Loài
32.
Habenaria medioflexa; Habenaria trichochila Rolfe ex Downie, Habenaria myriotricha var. confluens Gagnep.
- Loài
33.
Habenaria pantlingiana; Habenaria stenopetala var. polytricha Hook. f., Habenaria polytricha (Hook. f.) Pradhan, non Rolfe, Habenaria seshagiriana A. N. Rao, Habenaria polytrichoides Aver.
- Loài
34.
Habenaria praetermissa;
- Loài
35.
Habenaria tonkinensis;
- Loài
36.
Oreocnide obovata; Debregeasia .obovata Wright, Villebrunea petelotii Gagnep., Villebrunea paradoxa Gagnep., Oreocnide obovata auct., non (Wright) Merr
- Loài
37.
Pecteilis henryi; Platanthera lacei Rolfe ex Downie, Habenaria bassacensis Gagnep., Habenaria lacei (Rolfe ex Downie) Gagnep., Pecteilis bassacensis (Gagnep.) T. Tang & F. T. Wang
- Loài
38.
Pecteilis susannae; Orchis susannae L., Habenaria susannae (L.) R. Br., Platanthera susannae (L.) Lindl.
- Loài
39.
Pellionia radicans; Procris radicans Sieb. & Zucc., Elatostema radicans (Sieb. & Zucc.) Wedd, Pellionia petelotii Gagnep, Pellionia radicans var. grande (Gagnep.) H. Schroter
- Loài
40.
Peristylus aristatus; Habenaria aristata (Lindl.) Hook. f.
- Loài
Trang:
1
2
3
SÁCH THAM KHẢO
BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2023